Bản dịch của từ Nervous trong tiếng Việt

Nervous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nervous (Adjective)

nˈɝvəs
nˈɝɹvəs
01

Dễ bị kích động hoặc hoảng hốt.

Easily agitated or alarmed.

Ví dụ

She felt nervous before giving a speech at the social event.

Cô ấy cảm thấy lo lắng trước khi phát biểu tại sự kiện xã hội.

His nervous laughter revealed his anxiety about the social gathering.

Tiếng cười lo lắng của anh ấy tiết lộ sự lo lắng của anh ấy về buổi tụ họp xã hội.

The nervous hostess kept checking if everything was going smoothly.

Người chủ nhà lo lắng liên tục kiểm tra xem mọi thứ có diễn ra suôn sẻ không.

02

Liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến dây thần kinh.

Relating to or affecting the nerves.

Ví dụ

She felt nervous before the presentation.

Cô ấy cảm thấy lo lắng trước buổi thuyết trình.

His nervous smile showed his anxiety.

Nụ cười lo lắng của anh ấy thể hiện sự lo lắng.

The nervous energy in the room was palpable.

Năng lượng lo lắng trong phòng cảm thấy rõ ràng.

Dạng tính từ của Nervous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nervous

Lo lắng

More nervous

Lo lắng hơn

Most nervous

Lo lắng nhất

Kết hợp từ của Nervous (Adjective)

CollocationVí dụ

Look nervous

Trông lo lắng

During the presentation, sarah looked nervous about speaking in front of everyone.

Trong buổi thuyết trình, sarah trông có vẻ lo lắng khi nói trước mọi người.

Seem nervous

Có vẻ lo lắng

Many students seem nervous during the ielts speaking test.

Nhiều sinh viên có vẻ lo lắng trong bài kiểm tra nói ielts.

Sound nervous

Nghe có vẻ lo lắng

Many students sound nervous during the ielts speaking test.

Nhiều sinh viên nghe có vẻ lo lắng trong bài thi nói ielts.

Grow nervous

Trở nên lo lắng

During the presentation, many students grow nervous about speaking.

Trong buổi thuyết trình, nhiều sinh viên trở nên lo lắng khi nói.

Get nervous

Cảm thấy lo lắng

Many students get nervous before their ielts speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng trước kỳ thi nói ielts.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nervous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] What you felt: I have to admit that I was in the beginning since I had never organized any celebration before [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] When I first started going to primary school, I was quite as I didn't know anyone in my class and I was somewhat introverted [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Nervous

A (nervous) breakdown

ə nɝˈvəs bɹˈeɪkdˌaʊn

Suy sụp tinh thần/ Kiệt sức tinh thần

A physical and mental collapse brought on by great anxiety over a period of time.

She had a nervous breakdown after losing her job and house.

Cô ấy đã trải qua sự sụp đổ thần kinh sau khi mất việc và nhà.