Bản dịch của từ Neural networks trong tiếng Việt
Neural networks
Neural networks (Noun)
Một hệ thống phần cứng và/hoặc phần mềm máy tính được mô hình hóa dựa trên hoạt động của tế bào thần kinh trong não người, được sử dụng để kiểm tra các mô hình và mối quan hệ phức tạp liên quan đến lượng lớn dữ liệu.
A system of computer hardware andor software modeled on the operation of neurons in the human brain used to examine complex patterns and relationships involving large amounts of data.
Neural networks help analyze social media trends and user behaviors effectively.
Mạng nơ-ron giúp phân tích xu hướng mạng xã hội và hành vi người dùng hiệu quả.
Neural networks do not replace human interaction in social research methods.
Mạng nơ-ron không thay thế tương tác con người trong phương pháp nghiên cứu xã hội.
How do neural networks improve our understanding of social dynamics?
Mạng nơ-ron cải thiện hiểu biết của chúng ta về động lực xã hội như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp