Bản dịch của từ Notify party trong tiếng Việt

Notify party

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Notify party (Noun)

nˈoʊtəfˌaɪ pˈɑɹti
nˈoʊtəfˌaɪ pˈɑɹti
01

Một người hoặc thực thể được chỉ định để nhận thông báo hoặc thông tin liên quan đến một vấn đề cụ thể.

A person or entity designated to receive notifications or communications regarding a specific matter or issue.

Ví dụ

The notify party received updates about the community event last week.

Bên được thông báo đã nhận cập nhật về sự kiện cộng đồng tuần trước.

The notify party did not respond to the invitation for the meeting.

Bên được thông báo đã không phản hồi lời mời tham dự cuộc họp.

Who is the notify party for the upcoming social gathering on Friday?

Ai là bên được thông báo cho buổi gặp gỡ xã hội sắp tới vào thứ Sáu?

The notify party for the event is John Smith from ABC Organization.

Bên thông báo cho sự kiện là John Smith từ Tổ chức ABC.

The notify party did not receive the invitation for the meeting.

Bên thông báo không nhận được lời mời tham dự cuộc họp.

02

Trong các ngữ cảnh pháp lý, nó đề cập đến một cá nhân hoặc nhóm mà phải được thông báo về các hành động, thay đổi hoặc sự kiện nhất định.

In legal contexts, it refers to an individual or group that must be informed about certain actions, changes, or events.

Ví dụ

The notify party received updates about the community meeting last week.

Bên thông báo đã nhận được cập nhật về cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The notify party did not attend the social event last Saturday.

Bên thông báo đã không tham dự sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

Is the notify party aware of the changes in the social program?

Bên thông báo có biết về những thay đổi trong chương trình xã hội không?

The school will notify party members about the upcoming social event.

Trường học sẽ thông báo cho các thành viên về sự kiện xã hội sắp tới.

They did not notify the party about the changes in the schedule.

Họ đã không thông báo cho đảng về những thay đổi trong lịch trình.

03

Trong các giao dịch kinh doanh, nó chỉ ra bên sẽ được thông báo về bất kỳ cập nhật hoặc yêu cầu nào liên quan đến một thỏa thuận hoặc hợp đồng.

In business transactions, it indicates the party that is to be notified of any updates or requirements concerning an agreement or contract.

Ví dụ

The notify party must receive all updates about the agreement.

Bên thông báo phải nhận tất cả cập nhật về thỏa thuận.

The notify party did not get the latest contract details.

Bên thông báo đã không nhận được thông tin hợp đồng mới nhất.

Who is the notify party in this social agreement?

Ai là bên thông báo trong thỏa thuận xã hội này?

The notify party received important updates about the community event last week.

Bên thông báo đã nhận được thông tin quan trọng về sự kiện cộng đồng tuần trước.

The notify party did not attend the social gathering last month.

Bên thông báo đã không tham dự buổi gặp gỡ xã hội tháng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/notify party/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notify party

Không có idiom phù hợp