Bản dịch của từ Objective reality trong tiếng Việt
Objective reality

Objective reality(Noun)
Trạng thái của sự vật như chúng thực sự tồn tại, độc lập với nhận thức hoặc niềm tin của con người.
The state of things as they actually exist, independent of human perception or belief.
Thực tế dựa trên các hiện tượng có thể quan sát được và có thể được xác minh bằng chứng thực nghiệm.
Reality that is based on observable phenomena and can be verified by empirical evidence.
Một thực tại bên ngoài tồn tại ngoài những suy nghĩ và diễn giải của cá nhân.
An external reality that exists outside of individual thoughts and interpretations.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Khái niệm "thực tại khách quan" đề cập đến sự tồn tại của các hiện tượng và đối tượng độc lập với nhận thức của con người. Nó thường được sử dụng trong triết học và khoa học để phân biệt giữa những gì là sự thật khách quan và những quan điểm chủ quan. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng.
Khái niệm "thực tại khách quan" đề cập đến sự tồn tại của các hiện tượng và đối tượng độc lập với nhận thức của con người. Nó thường được sử dụng trong triết học và khoa học để phân biệt giữa những gì là sự thật khách quan và những quan điểm chủ quan. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng.
