Bản dịch của từ Old fashioned trong tiếng Việt

Old fashioned

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Old fashioned (Adjective)

ˈoʊld fˈæʃənd
ˈoʊld fˈæʃənd
01

Liên quan đến một cái gì đó từ quá khứ mà không còn thời trang hoặc phổ biến.

Involving something from the past that is no longer fashionable or common.

Ví dụ

Her old-fashioned dress stood out at the party.

Chiếc váy cổ điển của cô ấy nổi bật tại bữa tiệc.

Don't wear old-fashioned clothes for the interview.

Đừng mặc quần áo cổ điển cho buổi phỏng vấn.

Is it common to see old-fashioned architecture in your city?

Có phổ biến kiến trúc cổ điển ở thành phố của bạn không?

Her old-fashioned dress stood out at the party.

Cô ấy mặc váy cổ điển tại bữa tiệc.

Using slang words is not considered old-fashioned in IELTS.

Sử dụng từ lóng không được coi là cổ điển trong IELTS.

Old fashioned (Noun)

ˈoʊld fˈæʃənd
ˈoʊld fˈæʃənd
01

Một thức uống có cồn hỗn hợp làm từ rượu whisky, thuốc đắng, đường và nước.

A mixed alcoholic drink made from whiskey bitters sugar and water.

Ví dụ

I ordered an old fashioned at the bar last night.

Tôi đã đặt một ly old fashioned tại quán bar tối qua.

She never enjoys old fashioned cocktails at social events.

Cô ấy không bao giờ thích các loại cocktail old fashioned tại các sự kiện xã hội.

Do you think old fashioned drinks are popular at parties?

Bạn có nghĩ rằng thức uống old fashioned phổ biến tại các bữa tiệc không?

I ordered an old fashioned at the bar last night.

Tôi đã đặt một ly old fashioned tại quán bar tối qua.

She never drinks old fashioned cocktails, preferring wine instead.

Cô ấy không bao giờ uống các loại cocktail old fashioned, cô ấy thích rượu hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Old fashioned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It came as a surprise to me that this amazing, toy was made only from rice dough mixed with food colouring [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Because of limited financial resources, they continue to utilize methods with poor agricultural infrastructure and fail to implement innovations in their crops, resulting in food scarcity [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Old fashioned

Không có idiom phù hợp