Bản dịch của từ Olivine trong tiếng Việt
Olivine
Olivine (Noun)
Một khoáng vật có màu xanh ô liu, xanh xám hoặc nâu xuất hiện rộng rãi trong đá bazan, peridotit và các loại đá lửa cơ bản khác. nó là một silicat chứa các tỷ lệ khác nhau của magiê, sắt và các nguyên tố khác.
An olivegreen greygreen or brown mineral occurring widely in basalt peridotite and other basic igneous rocks it is a silicate containing varying proportions of magnesium iron and other elements.
Olivine is often found in volcanic rocks like basalt in Hawaii.
Olivine thường được tìm thấy trong đá núi lửa như basalt ở Hawaii.
Many people do not recognize olivine's importance in geology studies.
Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của olivine trong nghiên cứu địa chất.
Is olivine used in any social projects for environmental awareness?
Olivine có được sử dụng trong bất kỳ dự án xã hội nào để nâng cao nhận thức môi trường không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp