Bản dịch của từ Omomyid trong tiếng Việt

Omomyid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Omomyid (Adjective)

əmˈɑmədi
əmˈɑmədi
01

Của, liên quan đến, hoặc chỉ định một loài linh trưởng thuộc loại này.

Of relating to or designating a primate of this kind.

Ví dụ

The omomyid species lived in social groups during the Eocene period.

Loài omomyid sống trong các nhóm xã hội trong kỷ Eocene.

Omomyid primates did not exhibit strong social behaviors like modern monkeys.

Các loài linh trưởng omomyid không thể hiện hành vi xã hội mạnh mẽ như khỉ hiện đại.

Did omomyid primates interact socially with other species of their time?

Liệu các loài linh trưởng omomyid có tương tác xã hội với các loài khác không?

Omomyid (Noun)

əmˈɑmədi
əmˈɑmədi
01

Một loài linh trưởng giống khỉ lùn đã tuyệt chủng thuộc họ omomyidae, được biết đến từ các hài cốt tìm thấy ở trầm tích palaeogene ở bắc mỹ và châu âu.

An extinct tarsierlike primate belonging to the family omomyidae known from remains found in palaeogene deposits in north america and europe.

Ví dụ

Omomyids lived millions of years ago in North America and Europe.

Omomyid sống hàng triệu năm trước ở Bắc Mỹ và châu Âu.

Omomyids did not survive the mass extinction event 66 million years ago.

Omomyid đã không sống sót sau sự kiện tuyệt chủng hàng loạt 66 triệu năm trước.

Did omomyids adapt to their environment during the Palaeogene period?

Liệu omomyid có thích nghi với môi trường trong thời kỳ Palaeogene không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/omomyid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Omomyid

Không có idiom phù hợp