Bản dịch của từ On location trong tiếng Việt

On location

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On location (Noun)

ˈɑn loʊkˈeɪʃən
ˈɑn loʊkˈeɪʃən
01

Nơi diễn ra hoặc trình chiếu một sự kiện hoặc hoạt động cụ thể.

A place where a particular event or activity is occurring or being shown.

Ví dụ

The concert will be held on location at Central Park this Saturday.

Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra tại Công viên Trung tâm vào thứ Bảy này.

They did not film the documentary on location in Vietnam last year.

Họ đã không quay phim tài liệu tại Việt Nam năm ngoái.

Is the festival on location at the university campus this weekend?

Liệu lễ hội có diễn ra tại khuôn viên trường đại học cuối tuần này không?

The IELTS writing task 1 requires describing data on location.

Bài viết IELTS task 1 yêu cầu mô tả dữ liệu tại một địa điểm.

She avoided discussing the sensitive topic on location during the interview.

Cô ấy tránh thảo luận về chủ đề nhạy cảm tại một địa điểm trong cuộc phỏng vấn.

02

Một địa điểm hoặc địa điểm để quay phim hoặc chụp ảnh.

A site or venue for filming or photography.

Ví dụ

The documentary was filmed on location at Central Park in New York.

Bộ phim tài liệu được quay tại Central Park ở New York.

They did not choose to shoot on location for the comedy series.

Họ không chọn quay phim tại địa điểm cho bộ phim hài.

Is the fashion show held on location or in a studio?

Buổi trình diễn thời trang được tổ chức tại địa điểm hay trong studio?

The director chose a beautiful on location for the movie scene.

Đạo diễn đã chọn một địa điểm đẹp cho cảnh phim.

The photographer couldn't find a suitable on location for the photoshoot.

Nhiếp ảnh gia không thể tìm được địa điểm phù hợp cho buổi chụp ảnh.

03

Vị trí xảy ra tình huống hoặc sự cố.

The location where a situation or incident occurs.

Ví dụ

The protest occurred on location in downtown Seattle last Saturday.

Cuộc biểu tình diễn ra tại địa điểm trung tâm Seattle vào thứ Bảy vừa qua.

There was no event on location during the summer festival.

Không có sự kiện nào diễn ra tại địa điểm trong lễ hội mùa hè.

Is the meeting scheduled on location at the community center?

Cuộc họp có được lên lịch tại địa điểm trung tâm cộng đồng không?

The on location of the accident was a busy intersection.

Địa điểm xảy ra tai nạn là một ngã tư đông đúc.

The police couldn't find any evidence on location of the crime.

Cảnh sát không thể tìm thấy bằng chứng tại hiện trường tội ác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on location/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] A school was to the West of the residential areas, and there was a park to the East of the accommodations [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] The two swimming pools beside the beach still remain today, however the pool on the western side of the beach has been converted into a 50 m pool [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For instance, I find the park to be a fantastic to unwind and relax [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] It depends on the context, as I don't always appreciate crowded [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with On location

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.