Bản dịch của từ On the job training trong tiếng Việt
On the job training

On the job training (Noun)
Một loại hình đào tạo diễn ra tại nơi làm việc trong khi ai đó đang thực hiện công việc của họ.
A type of training that occurs in the workplace while someone is performing their job.
Many companies provide on the job training for new employees every year.
Nhiều công ty cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới mỗi năm.
On the job training does not always guarantee skill improvement for workers.
Đào tạo tại chỗ không phải lúc nào cũng đảm bảo cải thiện kỹ năng cho công nhân.
Is on the job training effective for all types of jobs?
Đào tạo tại chỗ có hiệu quả cho tất cả các loại công việc không?
Many companies offer on the job training for new employees.
Nhiều công ty cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới.
The school does not provide on the job training for its students.
Trường không cung cấp đào tạo tại chỗ cho sinh viên.
Many companies offer on the job training to new employees every year.
Nhiều công ty cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới mỗi năm.
He does not believe on the job training is effective for all roles.
Anh ấy không tin rằng đào tạo tại chỗ hiệu quả cho tất cả vai trò.
Is on the job training mandatory for all employees at Google?
Đào tạo tại chỗ có bắt buộc cho tất cả nhân viên tại Google không?
On the job training helps employees improve their skills effectively.
Đào tạo tại chỗ giúp nhân viên cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.
Many companies do not provide on the job training for new hires.
Nhiều công ty không cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới.
Many companies offer on the job training for new employees.
Nhiều công ty cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới.
Not all employees receive on the job training during their first week.
Không phải tất cả nhân viên đều nhận được đào tạo tại chỗ trong tuần đầu.
Does your company provide on the job training for new hires?
Công ty của bạn có cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới không?
Many companies offer on the job training for new employees.
Nhiều công ty cung cấp đào tạo tại chỗ cho nhân viên mới.
They do not provide on the job training for interns.
Họ không cung cấp đào tạo tại chỗ cho thực tập sinh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



