Bản dịch của từ Onesie trong tiếng Việt

Onesie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Onesie (Noun)

ˈʌnsi
ˈʌnsi
01

Trang phục giải trí một mảnh rộng rãi che thân và chân.

A loosefitting onepiece leisure garment covering the torso and legs.

Ví dụ

I wore a colorful onesie to the social gathering last Saturday.

Tôi đã mặc một bộ đồ liền màu sắc đến buổi gặp mặt xã hội thứ Bảy vừa qua.

They did not like wearing a onesie at the party.

Họ không thích mặc bộ đồ liền tại bữa tiệc.

Did you see the onesie everyone wore at the community event?

Bạn có thấy bộ đồ liền mà mọi người mặc tại sự kiện cộng đồng không?

02

Loại quần áo nhẹ, bó sát, một mảnh được trẻ nhỏ mặc, thường có tay áo nhưng để hở chân và buộc chặt bằng khuy bấm ở đáy quần.

A onepiece closefitting lightweight garment worn by a young child usually having sleeves but leaving the legs uncovered and fastening with press studs at the crotch.

Ví dụ

The baby wore a colorful onesie at the family gathering last Sunday.

Em bé đã mặc một bộ đồ liền thân đầy màu sắc tại buổi họp mặt gia đình hôm Chủ nhật.

Many parents do not buy a onesie for their toddlers anymore.

Nhiều bậc phụ huynh không mua bộ đồ liền thân cho trẻ nhỏ nữa.

Did you see the cute onesie at the baby store yesterday?

Bạn có thấy bộ đồ liền thân dễ thương ở cửa hàng trẻ em hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/onesie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Onesie

Không có idiom phù hợp