Bản dịch của từ Open up trong tiếng Việt

Open up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Open up (Idiom)

01

Để trở nên giao tiếp nhiều hơn hoặc thoải mái hơn trong cuộc trò chuyện.

To become more communicative or relaxed in conversation.

Ví dụ

At the party, Lisa opened up about her travel experiences in Europe.

Tại bữa tiệc, Lisa đã chia sẻ về những trải nghiệm du lịch ở châu Âu.

John didn’t open up during the meeting about his feelings.

John đã không chia sẻ cảm xúc của mình trong cuộc họp.

Why did Sarah open up about her childhood at dinner?

Tại sao Sarah lại chia sẻ về thời thơ ấu của mình trong bữa tối?

02

Để bắt đầu một cuộc thảo luận hoặc tiết lộ một cái gì đó trước đây bị ẩn.

To initiate a discussion or reveal something previously hidden.

Ví dụ

The community meeting will open up important discussions about local issues.

Cuộc họp cộng đồng sẽ mở ra các cuộc thảo luận quan trọng về vấn đề địa phương.

She did not open up about her feelings during the group discussion.

Cô ấy đã không mở lòng về cảm xúc của mình trong cuộc thảo luận nhóm.

Will this event open up new opportunities for social engagement?

Sự kiện này có mở ra cơ hội mới cho sự tham gia xã hội không?

03

Để nâng cao mức độ hiểu biết hoặc nhận thức của một người.

To increase ones level of understanding or awareness.

Ví dụ

Reading diverse books can open up new perspectives on social issues.

Đọc sách đa dạng có thể mở ra những góc nhìn mới về vấn đề xã hội.

Discussing different cultures does not open up minds to stereotypes.

Thảo luận về các nền văn hóa khác không mở lòng người đến những khuôn mẫu.

How can volunteering open up our understanding of community needs?

Tình nguyện có thể mở rộng hiểu biết của chúng ta về nhu cầu cộng đồng như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/open up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Along with that, working hard is believed to be an effective way to make an impression on one's manager, therefore more opportunities for promotion in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Similarly, online learning has new horizons in education, transcending the limitations of traditional classroom settings [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I think knowing languages can many opportunities to communicate with people around the world, let alone bridge the gap between cultures [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Additionally, as Spanish is widely spoken in many countries, it would many opportunities for travel and communication with people from different backgrounds [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages

Idiom with Open up

Không có idiom phù hợp