Bản dịch của từ Orchestration trong tiếng Việt

Orchestration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orchestration (Noun)

ɔɹkəstɹˈeɪʃn
ɔɹkəstɹˈeɪʃn
01

Việc lập kế hoạch hoặc phối hợp các yếu tố của một tình huống để tạo ra hiệu quả mong muốn, đặc biệt là một cách lén lút.

The planning or coordination of the elements of a situation to produce a desired effect especially surreptitiously.

Ví dụ

Orchestration of social media campaigns is crucial for brand visibility.

Quản lý chiến dịch truyền thông xã hội quan trọng cho thương hiệu.

Neglecting orchestration can lead to ineffective communication strategies in marketing.

Bỏ qua việc điều phối có thể dẫn đến chiến lược giao tiếp không hiệu quả trong marketing.

Is orchestration of various social platforms part of your marketing plan?

Việc điều phối các nền tảng xã hội khác nhau có phải là một phần của kế hoạch tiếp thị của bạn không?

02

Sự sắp xếp hoặc chấm điểm âm nhạc cho buổi biểu diễn của dàn nhạc.

The arrangement or scoring of music for orchestral performance.

Ví dụ

Her orchestration of the event impressed the audience.

Sự sắp xếp của cô ấy trong sự kiện đã gây ấn tượng cho khán giả.

There was a lack of orchestration in the social gathering.

Thiếu sự sắp xếp trong buổi tụ tập xã hội.

Was the orchestration of the music festival done by Sarah?

Việc sắp xếp lễ hội âm nhạc đã được Sarah thực hiện chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orchestration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orchestration

Không có idiom phù hợp