Bản dịch của từ Overemployment trong tiếng Việt

Overemployment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overemployment (Noun)

01

Việc sử dụng quá mức một người, đồ vật, chiến lược, v.v.

The excessive use of a person thing strategy etc.

Ví dụ

Overemployment can lead to burnout and decreased productivity.

Việc làm quá mức có thể dẫn đến kiệt sức và giảm năng suất.

Avoid overemployment by setting realistic work hours and boundaries.

Tránh việc làm quá mức bằng cách thiết lập giờ làm việc và ranh giới hợp lý.

Is overemployment a common issue in the modern workplace?

Việc làm quá mức có phải là một vấn đề phổ biến trong nơi làm việc hiện đại không?

02

Tình trạng trong đó số lượng việc làm còn trống vượt quá số người thất nghiệp, gây ra tình trạng thiếu lao động.

A situation in which the number of vacancies for jobs exceeds the number of people unemployed producing a labour shortage.

Ví dụ

Overemployment can lead to a labor shortage in the economy.

Việc làm quá mức có thể dẫn đến thiếu hụt lao động trong nền kinh tế.

The government should address the issue of overemployment to avoid problems.

Chính phủ nên giải quyết vấn đề làm quá mức để tránh vấn đề.

Is overemployment a common concern in the current job market?

Việc làm quá mức là một vấn đề phổ biến trong thị trường lao động hiện nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overemployment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overemployment

Không có idiom phù hợp