Bản dịch của từ Overtourism trong tiếng Việt

Overtourism

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overtourism (Noun)

ˈoʊvɚtˌɔɹɨsm
ˈoʊvɚtˌɔɹɨsm
01

Tình trạng có quá nhiều khách du lịch đến thăm một địa điểm cụ thể và gây thiệt hại cho môi trường, nền kinh tế và cộng đồng địa phương.

The situation in which too many tourists visit a particular place and cause damage to the local environment economy and community.

Ví dụ

Overtourism can lead to environmental degradation and cultural erosion.

Du lịch quá mức có thể dẫn đến suy thoái môi trường và xói mòn văn hóa.

Ignoring the issue of overtourism will harm local businesses and residents.

Bỏ qua vấn đề du lịch quá mức sẽ gây hại cho doanh nghiệp và cư dân địa phương.

Is overtourism a concern in your city and what solutions can be implemented?

Liệu du lịch quá mức có phải là mối lo ngại tại thành phố của bạn và có thể thực hiện những giải pháp nào?

Overtourism is a growing concern for many popular destinations.

Bệnh overtourism đang trở thành vấn đề phức tạp đối với nhiều điểm đến phổ biến.

Ignoring the negative impacts of overtourism can lead to irreversible consequences.

Bỏ qua những tác động tiêu cực của overtourism có thể dẫn đến hậu quả không thể đảo ngược.

Overtourism (Adjective)

ˈoʊvɚtˌɔɹɨsm
ˈoʊvɚtˌɔɹɨsm
01

Liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi tình trạng quá tải du lịch.

Relating to or affected by overtourism.

Ví dụ

Overtourism destinations face environmental and cultural challenges.

Các điểm đến bị quá du lịch đối mặt với thách thức môi trường và văn hoá.

Local residents in overtourism areas often express dissatisfaction with the situation.

Cư dân địa phương ở các khu vực bị quá du lịch thường thể hiện sự không hài lòng với tình hình.

Do you think overtourism has a negative impact on communities worldwide?

Bạn có nghĩ rằng quá du lịch có ảnh hưởng tiêu cực đối với cộng đồng trên toàn thế giới không?

Overtourism destinations struggle with overcrowding issues.

Các điểm đến bị quá du lịch đấu tranh với vấn đề quá tải.

Residents in overtourism areas often feel overwhelmed by the constant influx.

Cư dân ở các khu vực quá du lịch thường cảm thấy bị áp đảo bởi sự đổ xô liên tục.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overtourism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overtourism

Không có idiom phù hợp