Bản dịch của từ Owe to trong tiếng Việt

Owe to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Owe to (Verb)

ˈoʊ tˈu
ˈoʊ tˈu
01

Có nghĩa vụ phải trả tiền hoặc đền bù cho ai đó.

To be under obligation to pay or repay money or a favor to someone.

Ví dụ

I owe to my friend $50 for the concert ticket.

Tôi nợ bạn tôi 50 đô la cho vé concert.

She does not owe to anyone for her success.

Cô ấy không nợ ai về thành công của mình.

Do you owe to your parents for your education?

Bạn có nợ cha mẹ về việc học của mình không?

I owe to my friend $50 for the concert tickets.

Tôi nợ bạn tôi 50 đô la cho vé concert.

She does not owe to anyone for her success.

Cô ấy không nợ ai cho thành công của mình.

02

Có nghĩa vụ phải cho ai đó một điều gì đó hoặc cảm thấy biết ơn ai đó vì điều gì đó.

To have a duty to give someone something or to feel grateful to someone for something.

Ví dụ

I owe to my parents for my education and support.

Tôi nợ cha mẹ tôi vì giáo dục và hỗ trợ.

She does not owe to anyone for her success.

Cô ấy không nợ ai cho thành công của mình.

Do you owe to your friends for their help?

Bạn có nợ bạn bè vì sự giúp đỡ của họ không?

I owe to my parents for my education and support.

Tôi nợ cha mẹ tôi về giáo dục và sự hỗ trợ.

They do not owe to anyone for their success in business.

Họ không nợ ai về thành công trong kinh doanh.

03

Là nguyên nhân của một điều gì đó.

To be a cause of something.

Ví dụ

Education owes to social development in many countries, like Vietnam.

Giáo dục là nguyên nhân của sự phát triển xã hội ở nhiều quốc gia, như Việt Nam.

Social issues do not owe to individual choices alone.

Các vấn đề xã hội không chỉ là nguyên nhân do sự lựa chọn của cá nhân.

Does community support owe to increased social cohesion?

Sự hỗ trợ cộng đồng có phải là nguyên nhân của sự gắn kết xã hội không?

Many people owe their success to hard work and dedication.

Nhiều người nợ thành công của họ cho sự chăm chỉ và cống hiến.

They do not owe their happiness to material wealth.

Họ không nợ hạnh phúc của mình cho sự giàu có vật chất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Owe to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] It is thought that there are disparities in the types of job compatible for males or females to their distinct physical and mental strengths [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] This is because property prices would certainly accelerate to the growth in customers' demand for those commodities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Chinese can also be an international language to the increasingly important role China plays in international trade [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] This can be seen as a long-term benefit to the necessity of these traits in different aspects of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Owe to

Không có idiom phù hợp