Bản dịch của từ Palatopharyngeus trong tiếng Việt

Palatopharyngeus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Palatopharyngeus (Noun)

pˌælətəfˈɔɹəɡəns
pˌælətəfˈɔɹəɡəns
01

Một cơ phát sinh từ vòm miệng và đi vào sụn tuyến giáp, tạo thành vòm sau của các vòi và có tác dụng co các vòi và kéo thanh quản và họng lên trên.

A muscle that arises from the palate and inserts into the thyroid cartilage forming the posterior arch of the fauces and serving to constrict the fauces and draw the larynx and pharynx upwards.

Ví dụ

The palatopharyngeus helps in swallowing food during social meals.

Palatopharyngeus giúp nuốt thức ăn trong các bữa ăn xã hội.

The palatopharyngeus does not affect speech during social interactions.

Palatopharyngeus không ảnh hưởng đến việc nói trong các tương tác xã hội.

Does the palatopharyngeus play a role in social eating habits?

Palatopharyngeus có vai trò gì trong thói quen ăn uống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/palatopharyngeus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palatopharyngeus

Không có idiom phù hợp