Bản dịch của từ Palomino trong tiếng Việt

Palomino

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Palomino (Noun)

pæləmˈinoʊ
pæləmˈinoʊ
01

Một con ngựa hoặc ngựa lùn màu vàng nhạt hoặc nâu vàng với bờm và đuôi màu trắng, ban đầu được lai tạo ở tây nam hoa kỳ.

A pale golden or tancoloured horse or pony with a white mane and tail originally bred in the southwestern us.

Ví dụ

The palomino horse won first place at the county fair last year.

Con ngựa palomino đã giành giải nhất tại hội chợ quận năm ngoái.

Many people do not prefer palomino horses for competitive events.

Nhiều người không thích ngựa palomino cho các sự kiện cạnh tranh.

Is the palomino horse popular in the local riding clubs?

Ngựa palomino có phổ biến trong các câu lạc bộ cưỡi ngựa địa phương không?

02

Một loại nho trắng được sử dụng để làm rượu sherry và rượu vang tăng cường.

A variety of white grape used to make sherry and fortified wines.

Ví dụ

Palomino grapes are essential for producing quality sherry in Spain.

Nho Palomino rất quan trọng để sản xuất sherry chất lượng ở Tây Ban Nha.

Palomino grapes do not grow well in colder climates like Canada.

Nho Palomino không phát triển tốt ở những vùng khí hậu lạnh như Canada.

Are palomino grapes the best choice for sherry production?

Nho Palomino có phải là lựa chọn tốt nhất cho sản xuất sherry không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/palomino/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palomino

Không có idiom phù hợp