Bản dịch của từ Pant-hoot trong tiếng Việt

Pant-hoot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pant-hoot (Noun)

pˈænθaʊt
pˈænθaʊt
01

Một tiếng kêu bằng hơi thở hoặc tiếng còi do một con tinh tinh thốt ra, điển hình là một chuỗi tăng lên với mức độ la hét cao dần và kết thúc bằng những tiếng kêu nhỏ hơn; một loạt các cuộc gọi như vậy.

A breathy hooting or honking call uttered by a chimpanzee typically in a series rising in a screaming crescendo and tailing off with quieter calls a series of such calls.

Ví dụ

The chimpanzees at the zoo made loud pant-hoots yesterday.

Những con tinh tinh ở sở thú đã phát ra tiếng kêu lớn hôm qua.

The researchers did not hear any pant-hoots during their visit.

Các nhà nghiên cứu đã không nghe thấy tiếng kêu nào trong chuyến thăm.

Did you notice the pant-hoots from the chimps at the sanctuary?

Bạn có để ý đến tiếng kêu của những con tinh tinh ở khu bảo tồn không?

Pant-hoot (Verb)

pˈænθaʊt
pˈænθaʊt
01

Của một con tinh tinh: thốt lên những tiếng kêu thảm thiết.

Of a chimpanzee to utter panthoots.

Ví dụ

The chimpanzee pant-hoots to communicate with its friends in the jungle.

Con tinh tinh phát ra tiếng pant-hoot để giao tiếp với bạn bè trong rừng.

The chimpanzee does not pant-hoot when it feels threatened by predators.

Con tinh tinh không phát ra tiếng pant-hoot khi cảm thấy bị đe dọa bởi kẻ săn mồi.

Why does the chimpanzee pant-hoot during social gatherings in the wild?

Tại sao con tinh tinh lại phát ra tiếng pant-hoot trong các buổi tụ tập xã hội ngoài tự nhiên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pant-hoot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pant-hoot

Không có idiom phù hợp