Bản dịch của từ Chimpanzee trong tiếng Việt

Chimpanzee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chimpanzee (Noun)

tʃɪmpˈænzi
tʃˌɪmpænzˈi
01

Một loài vượn lớn có đôi tai lớn, màu chủ yếu là đen và da mặt sáng hơn, có nguồn gốc từ các khu rừng ở phía tây và trung phi. tinh tinh thể hiện những hành vi tiên tiến như chế tạo và sử dụng công cụ.

A great ape with large ears, mainly black coloration, and lighter skin on the face, native to the forests of west and central africa. chimpanzees show advanced behaviour such as the making and using of tools.

Ví dụ

Chimpanzees are known for their tool-making skills in the forests.

Chimpanzees nổi tiếng với kỹ năng làm công cụ trong rừng.

Researchers observed chimpanzees exhibiting complex social behaviors in the wild.

Các nhà nghiên cứu đã quan sát thấy các loài tinh tinh thể hiện hành vi xã hội phức tạp trong tự nhiên.

The conservation efforts aim to protect the habitats of chimpanzees.

Các nỗ lực bảo tồn nhằm bảo vệ môi trường sống của tinh tinh.

Dạng danh từ của Chimpanzee (Noun)

SingularPlural

Chimpanzee

Chimpanzees

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chimpanzee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Over many years, the closest relatives of humans, have been used to investigate advanced treatments for cancer and heart disease, and until now, there is still no better alternative [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Chimpanzee

Không có idiom phù hợp