Bản dịch của từ Paraffin trong tiếng Việt

Paraffin

Noun [U/C]

Paraffin (Noun)

pˈɛɹəfn
pˈæɹəfɪn
01

Một chất rắn dạng sáp, màu trắng, mờ, dễ cháy, bao gồm hỗn hợp các hydrocacbon bão hòa, thu được bằng cách chưng cất từ dầu mỏ hoặc đá phiến và được sử dụng trong nến, mỹ phẩm, chất đánh bóng, các hợp chất bịt kín và chống thấm.

A flammable whitish translucent waxy solid consisting of a mixture of saturated hydrocarbons obtained by distillation from petroleum or shale and used in candles cosmetics polishes and sealing and waterproofing compounds.

Ví dụ

Paraffin is used in many candles sold at local craft fairs.

Paraffin được sử dụng trong nhiều loại nến bán tại hội chợ thủ công địa phương.

Paraffin is not safe for children due to its flammable nature.

Paraffin không an toàn cho trẻ em do tính dễ cháy của nó.

Is paraffin commonly used in cosmetics for skin moisturizing?

Paraffin có thường được sử dụng trong mỹ phẩm để dưỡng ẩm cho da không?

Dạng danh từ của Paraffin (Noun)

SingularPlural

Paraffin

Paraffins

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paraffin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paraffin

Không có idiom phù hợp