Bản dịch của từ Parajute trong tiếng Việt
Parajute
Parajute (Noun)
Một chiếc dù làm bằng đay, được quân đội anh ở ấn độ và miến điện (nay còn gọi là myanmar) sử dụng trong thế chiến thứ hai (1939–45) để thả tiếp tế.
A parachute made of jute, used by the british army in india and burma (now also called myanmar) during the second world war (1939–45) for dropping supplies.
The British Army used parajutes to drop supplies during World War II.
Quân đội Anh đã sử dụng dù parajute để thả lương thực trong Thế chiến II.
The parajute was crucial for delivering aid to remote villages.
Dù parajute rất quan trọng để cung cấp viện trợ cho các làng xa xôi.