Bản dịch của từ Parajute trong tiếng Việt

Parajute

Noun [U/C]

Parajute (Noun)

pˈɛɹəjuˌeɪt
pˈɛɹəjuˌeɪt
01

Một chiếc dù làm bằng đay, được quân đội anh ở ấn độ và miến điện (nay còn gọi là myanmar) sử dụng trong thế chiến thứ hai (1939–45) để thả tiếp tế.

A parachute made of jute, used by the british army in india and burma (now also called myanmar) during the second world war (1939–45) for dropping supplies.

Ví dụ

The British Army used parajutes to drop supplies during World War II.

Quân đội Anh đã sử dụng dù parajute để thả lương thực trong Thế chiến II.

The parajute was crucial for delivering aid to remote villages.

Dù parajute rất quan trọng để cung cấp viện trợ cho các làng xa xôi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parajute

Không có idiom phù hợp