Bản dịch của từ Parol evidence rule trong tiếng Việt
Parol evidence rule

Parol evidence rule (Noun)
Một nguyên tắc pháp lý cấm việc đưa ra bằng chứng về thỏa thuận bằng miệng trước hoặc đồng thời mà mâu thuẫn với một hợp đồng bằng văn bản.
A legal doctrine that prohibits the introduction of evidence of prior or contemporaneous oral agreements that contradict a written contract.
The parol evidence rule protects written contracts from conflicting oral agreements.
Quy tắc chứng cứ miệng bảo vệ hợp đồng viết khỏi các thỏa thuận mâu thuẫn.
Many people do not understand the parol evidence rule in legal matters.
Nhiều người không hiểu quy tắc chứng cứ miệng trong các vấn đề pháp lý.
Does the parol evidence rule apply to all written agreements in society?
Quy tắc chứng cứ miệng có áp dụng cho tất cả các hợp đồng viết không?
The parol evidence rule limits contract interpretation in social agreements.
Quy tắc bằng chứng lời nói hạn chế việc giải thích hợp đồng trong thỏa thuận xã hội.
They did not apply the parol evidence rule in their social contract.
Họ đã không áp dụng quy tắc bằng chứng lời nói trong hợp đồng xã hội của mình.
Does the parol evidence rule affect social contract disputes in court?
Quy tắc bằng chứng lời nói có ảnh hưởng đến tranh chấp hợp đồng xã hội tại tòa không?
The parol evidence rule protects written contracts from conflicting oral statements.
Quy tắc chứng cứ bằng lời bảo vệ hợp đồng viết khỏi các tuyên bố miệng mâu thuẫn.
Many people do not understand the parol evidence rule in contracts.
Nhiều người không hiểu quy tắc chứng cứ bằng lời trong hợp đồng.
What is the parol evidence rule in social agreements?
Quy tắc chứng cứ bằng lời trong các thỏa thuận xã hội là gì?