Bản dịch của từ Particular area trong tiếng Việt

Particular area

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Particular area (Noun)

pɚtˈɪkjəlɚ ˈɛɹiə
pɚtˈɪkjəlɚ ˈɛɹiə
01

Một vùng cụ thể hoặc phần của không gian tổng thể.

A specific region or part of a whole space.

Ví dụ

The particular area of social justice needs more attention from policymakers.

Khu vực cụ thể về công lý xã hội cần nhiều sự chú ý từ các nhà hoạch định chính sách.

There is no particular area for social gatherings in our neighborhood.

Không có khu vực cụ thể nào cho các buổi tụ tập xã hội trong khu phố của chúng tôi.

Is there a particular area focused on social issues in your research?

Có khu vực cụ thể nào tập trung vào các vấn đề xã hội trong nghiên cứu của bạn không?

02

Một lĩnh vực quan tâm hoặc mối quan tâm trong một chủ đề rộng hơn.

An area of interest or concern within a broader subject.

Ví dụ

The particular area of social justice needs more attention from policymakers.

Lĩnh vực công bằng xã hội cần nhiều sự chú ý từ các nhà làm luật.

This particular area does not receive enough funding for community projects.

Lĩnh vực này không nhận đủ tài trợ cho các dự án cộng đồng.

Is this particular area of social research relevant to current issues?

Lĩnh vực nghiên cứu xã hội này có liên quan đến các vấn đề hiện tại không?

03

Một địa phương hoặc lĩnh vực cụ thể được xác định bởi các tiêu chí nhất định.

A specific locality or sector defined by certain criteria.

Ví dụ

The particular area of social justice needs more attention from policymakers.

Khu vực cụ thể về công lý xã hội cần được các nhà làm luật chú ý hơn.

No particular area of social issues was discussed during the meeting.

Không có khu vực cụ thể nào về các vấn đề xã hội được thảo luận trong cuộc họp.

Is there a particular area of social research you prefer?

Có khu vực cụ thể nào trong nghiên cứu xã hội mà bạn thích không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Particular area cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The diagram below shows the development of a between 1965 and the present day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] On the one hand, there are some reasons why all buildings in a should have the same style [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Particular area

Không có idiom phù hợp