Bản dịch của từ Passant trong tiếng Việt

Passant

Adjective

Passant (Adjective)

pˈæsnt
pˈæsnt
01

(của một con vật) được thể hiện như đang đi, với bàn chân trước bên phải giơ lên. con vật được mô tả ở tư thế quay mặt về phía khéo léo hơn với cái đuôi dựng lên, trừ khi có quy định khác (ví dụ: 'người bảo vệ qua đường').

Of an animal represented as walking with the right front foot raised the animal is depicted in profile facing the dexter side with the tail raised unless otherwise specified eg as passant guardant.

Ví dụ

The lion on the crest is passant, symbolizing strength and courage.

Con sư tử trên huy hiệu đang đi, tượng trưng cho sức mạnh và lòng dũng cảm.

The eagle is not passant in the painting; it's perched instead.

Đại bàng không đang đi trong bức tranh; nó đang đậu thay vào đó.

Is the horse in the logo passant or standing still?

Con ngựa trong logo đang đi hay đứng yên?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Passant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passant

Không có idiom phù hợp