Bản dịch của từ Passbook trong tiếng Việt

Passbook

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passbook (Noun)

pˈɑsbʊk
pˈæsbʊk
01

Sổ sách do ngân hàng hoặc hiệp hội xây dựng phát hành cho chủ tài khoản, ghi lại số tiền gửi và rút.

A book issued by a bank or building society to an account holder recording sums deposited and withdrawn.

Ví dụ

John received his passbook after opening a savings account at Chase.

John nhận sổ tiết kiệm sau khi mở tài khoản tại Chase.

She did not bring her passbook to the bank yesterday.

Cô ấy đã không mang sổ tiết kiệm đến ngân hàng hôm qua.

Did you check your passbook for recent transactions this month?

Bạn đã kiểm tra sổ tiết kiệm cho các giao dịch gần đây trong tháng này chưa?

02

(ở nam phi dưới chế độ phân biệt chủng tộc) giấy thông hành của người da đen.

In south africa under apartheid a black persons pass.

Ví dụ

The passbook restricted black people's movement during apartheid in South Africa.

Sổ thông hành hạn chế sự di chuyển của người da đen trong apartheid ở Nam Phi.

Many black South Africans did not have a passbook during apartheid.

Nhiều người da đen Nam Phi không có sổ thông hành trong thời kỳ apartheid.

Did you know about the passbook system in apartheid South Africa?

Bạn có biết về hệ thống sổ thông hành trong apartheid ở Nam Phi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passbook/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passbook

Không có idiom phù hợp