Bản dịch của từ Patient advocacy trong tiếng Việt

Patient advocacy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patient advocacy(Noun)

pˈeɪʃənt ˈædvəkəsi
pˈeɪʃənt ˈædvəkəsi
01

Một nỗ lực có tổ chức để giúp bệnh nhân nhận được điều trị và hỗ trợ hiệu quả trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.

An organized effort to enable patients to receive effective treatment and support in the healthcare system.

Ví dụ
02

Hành động nói hoặc hành động thay mặt cho một bệnh nhân để giúp họ nhận được sự chăm sóc mà họ cần.

The act of speaking or acting on behalf of a patient to help them get the care they need.

Ví dụ
03

Một quy trình liên quan đến việc hỗ trợ bệnh nhân hiểu quyền lợi và lựa chọn chăm sóc sức khoẻ của họ.

A process that involves supporting patients in understanding their rights and healthcare options.

Ví dụ