Bản dịch của từ Pavilion trong tiếng Việt

Pavilion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pavilion (Noun)

pəvˈɪljn̩
pəvˈɪljn̩
01

Tòa nhà ở sân cricket hoặc sân thể thao khác, dùng để thay đồ và giải khát.

A building at a cricket ground or other sports ground used for changing and taking refreshments.

Ví dụ

The pavilion at the football stadium serves snacks and drinks.

Căn tin ở sân vận động bóng đá phục vụ đồ ăn và thức uống.

Players gather in the pavilion to rest and discuss strategies.

Cầu thủ tụ tập trong căn tin để nghỉ ngơi và thảo luận chiến thuật.

The pavilion is where the team members change before the game.

Căn tin là nơi các thành viên đội thay đồ trước trận đấu.

02

Một ngôi nhà mùa hè hoặc tòa nhà trang trí khác được sử dụng làm nơi trú ẩn trong công viên hoặc khu vườn rộng lớn.

A summer house or other decorative building used as a shelter in a park or large garden.

Ví dụ

The company organized a picnic in the park pavilion.

Công ty tổ chức dã ngoại tại nhà gỗ trong công viên.

The wedding reception was held in a beautiful garden pavilion.

Tiệc chiêu đãi cưới được tổ chức trong một nhà gỗ đẹp ở vườn.

The community gathered for a meeting at the local pavilion.

Cộng đồng tụ tập để họp tại nhà gỗ địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pavilion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In 1950, the access road only went as far as the car park located next to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Pavilion

Không có idiom phù hợp