Bản dịch của từ Pay cheque trong tiếng Việt

Pay cheque

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay cheque (Noun)

01

Một tấm séc được trao cho nhân viên như một khoản thanh toán cho công việc đã hoàn thành.

A check given to an employee as payment for work done.

Ví dụ

Maria received her pay cheque on the first of every month.

Maria nhận được séc lương vào ngày đầu tháng.

John did not receive his pay cheque this week.

John không nhận được séc lương tuần này.

Did you see the pay cheque for Sarah's work last month?

Bạn có thấy séc lương cho công việc của Sarah tháng trước không?

02

Hồ sơ thanh toán cho nhân viên.

A record of payment to an employee.

Ví dụ

Maria received her pay cheque on the last Friday of the month.

Maria nhận được bảng lương vào thứ Sáu cuối cùng của tháng.

John did not receive his pay cheque this month due to errors.

John không nhận được bảng lương tháng này do lỗi.

Did you see the pay cheque for April's work yet?

Bạn đã thấy bảng lương cho công việc tháng Tư chưa?

03

Một công cụ tài chính được sử dụng để rút tiền từ tài khoản ngân hàng.

A financial instrument used to withdraw funds from a bank account.

Ví dụ

I received my pay cheque on the first of every month.

Tôi nhận được séc lương vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.

She did not cash her pay cheque last week.

Cô ấy đã không rút tiền từ séc lương tuần trước.

Did you get your pay cheque for this month yet?

Bạn đã nhận được séc lương của tháng này chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pay cheque cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay cheque

Không có idiom phù hợp