Bản dịch của từ Pay tribute trong tiếng Việt

Pay tribute

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay tribute (Verb)

peɪ tɹˈɪbjut
peɪ tɹˈɪbjut
01

Tôn vinh hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó, thường theo cách chính thức.

To honor or show respect to someone or something, often in a formal manner.

Ví dụ

We pay tribute to Martin Luther King Jr. every January 15th.

Chúng tôi tri ân Martin Luther King Jr. vào mỗi ngày 15 tháng 1.

They do not pay tribute to local heroes in their community events.

Họ không tri ân những người hùng địa phương trong các sự kiện cộng đồng.

Do you pay tribute to teachers during Teacher's Day celebrations?

Bạn có tri ân các giáo viên trong lễ kỷ niệm Ngày Nhà Giáo không?

We pay tribute to community leaders during the annual social event.

Chúng tôi tri ân các nhà lãnh đạo cộng đồng trong sự kiện xã hội hàng năm.

They do not pay tribute to volunteers at the charity function.

Họ không tri ân các tình nguyện viên tại buổi gây quỹ từ thiện.

02

Để tặng quà, dịch vụ hoặc lời khen ngợi nhằm ghi nhận những đóng góp hoặc tầm quan trọng của ai đó.

To give a gift, service, or praise to acknowledge someone’s contributions or significance.

Ví dụ

We pay tribute to volunteers at the annual community service event.

Chúng tôi tri ân những tình nguyện viên tại sự kiện phục vụ cộng đồng hàng năm.

They do not pay tribute to local heroes during the festival.

Họ không tri ân những người hùng địa phương trong lễ hội.

Do we pay tribute to those who support mental health awareness?

Chúng ta có tri ân những người hỗ trợ nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần không?

We pay tribute to community leaders during the annual social event.

Chúng tôi tri ân các nhà lãnh đạo cộng đồng trong sự kiện xã hội hàng năm.

They do not pay tribute to volunteers at the charity function.

Họ không tri ân các tình nguyện viên tại buổi gây quỹ từ thiện.

03

Thể hiện sự ngưỡng mộ hoặc lòng biết ơn một cách công khai.

To express admiration or gratitude publicly.

Ví dụ

We pay tribute to Martin Luther King Jr. every January.

Chúng tôi tri ân Martin Luther King Jr. mỗi tháng Giêng.

They do not pay tribute to unsung heroes in our community.

Họ không tri ân những người hùng không được biết đến trong cộng đồng.

Do we pay tribute to our teachers during graduation ceremonies?

Chúng ta có tri ân các thầy cô trong lễ tốt nghiệp không?

Many people pay tribute to healthcare workers during the pandemic.

Nhiều người tôn vinh các nhân viên y tế trong đại dịch.

Students do not pay tribute to teachers every year.

Học sinh không tôn vinh giáo viên hàng năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay tribute/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay tribute

Không có idiom phù hợp