Bản dịch của từ Pay tribute trong tiếng Việt

Pay tribute

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay tribute (Verb)

peɪ tɹˈɪbjut
peɪ tɹˈɪbjut
01

Tôn vinh hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó, thường theo cách chính thức.

To honor or show respect to someone or something, often in a formal manner.

Ví dụ

We pay tribute to Martin Luther King Jr. every January 15th.

Chúng tôi tri ân Martin Luther King Jr. vào mỗi ngày 15 tháng 1.

They do not pay tribute to local heroes in their community events.

Họ không tri ân những người hùng địa phương trong các sự kiện cộng đồng.

Do you pay tribute to teachers