Bản dịch của từ Perceived importance trong tiếng Việt

Perceived importance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perceived importance (Noun)

pɚsˈivd ˌɪmpˈɔɹtəns
pɚsˈivd ˌɪmpˈɔɹtəns
01

Chất lượng hoặc trạng thái của việc có ý nghĩa hoặc giá trị

The quality or state of being significant or valuable

Ví dụ

The perceived importance of social media is growing among young people.

Tầm quan trọng được cảm nhận của mạng xã hội đang tăng lên ở giới trẻ.

Many do not understand the perceived importance of community service.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng được cảm nhận của dịch vụ cộng đồng.

What is the perceived importance of volunteering in society today?

Tầm quan trọng được cảm nhận của việc tình nguyện trong xã hội ngày nay là gì?

The perceived importance of community service is growing among young people.

Sự quan trọng được cảm nhận của dịch vụ cộng đồng đang gia tăng trong giới trẻ.

Many students do not see the perceived importance of volunteering.

Nhiều sinh viên không thấy sự quan trọng được cảm nhận của việc tình nguyện.

02

Quan điểm hoặc ý kiến mà người khác giữ về giá trị của một thứ

The view or opinion held about something's value

Ví dụ

Many people perceive the importance of social media in modern communication.

Nhiều người nhận thức được tầm quan trọng của mạng xã hội trong giao tiếp hiện đại.

They do not perceive the importance of volunteering in their community.

Họ không nhận thức được tầm quan trọng của việc tình nguyện trong cộng đồng.

Do you perceive the importance of cultural events in society today?

Bạn có nhận thức được tầm quan trọng của các sự kiện văn hóa trong xã hội hôm nay không?

Many people perceive the importance of social media in modern communication.

Nhiều người nhận thức được tầm quan trọng của mạng xã hội trong giao tiếp hiện đại.

They do not perceive the importance of volunteering in their community.

Họ không nhận thức được tầm quan trọng của việc tình nguyện trong cộng đồng.

03

Tác động hoặc ảnh hưởng của một điều gì đó như được hiểu bởi các cá nhân

The impact or influence of something as understood by individuals

Ví dụ

Many people perceive the importance of social media in modern communication.

Nhiều người nhận thức được tầm quan trọng của mạng xã hội trong giao tiếp hiện đại.

They do not perceive the importance of community service for social change.

Họ không nhận thức được tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong thay đổi xã hội.

Do you perceive the importance of education in reducing social inequality?

Bạn có nhận thức được tầm quan trọng của giáo dục trong việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

Many people believe in the perceived importance of social media today.

Nhiều người tin vào tầm quan trọng được nhận thức của mạng xã hội hôm nay.

The perceived importance of community events is often underestimated.

Tầm quan trọng được nhận thức của các sự kiện cộng đồng thường bị đánh giá thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perceived importance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perceived importance

Không có idiom phù hợp