Bản dịch của từ Person to person trong tiếng Việt
Person to person
Person to person (Idiom)
Không có bất kỳ trung gian hoặc phức tạp nào trong giao tiếp.
Without any intermediaries or complications in the communication
They prefer to communicate person to person rather than through emails.
Họ thích giao tiếp trực tiếp hơn là qua email.
Many people do not like person to person interactions at large events.
Nhiều người không thích giao tiếp trực tiếp tại các sự kiện lớn.
Is it better to talk person to person in discussions?
Có phải tốt hơn khi nói chuyện trực tiếp trong các cuộc thảo luận không?
Từ cá nhân này sang cá nhân khác, thường ngụ ý sự tương tác trực tiếp.
From one individual to another usually implying a direct interaction
She prefers to communicate person to person rather than online.
Cô ấy thích giao tiếp trực tiếp hơn là trực tuyến.
They do not like to meet person to person for discussions.
Họ không thích gặp gỡ trực tiếp để thảo luận.
Do you think person to person meetings are more effective?
Bạn có nghĩ rằng các cuộc họp trực tiếp hiệu quả hơn không?
She prefers communication person to person rather than through social media.
Cô ấy thích giao tiếp trực tiếp hơn là qua mạng xã hội.
They do not connect person to person during online meetings.
Họ không kết nối trực tiếp trong các cuộc họp trực tuyến.
Is it better to meet person to person for important discussions?
Có phải tốt hơn khi gặp nhau trực tiếp cho những cuộc thảo luận quan trọng không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Person to person cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp