Bản dịch của từ Philistine trong tiếng Việt
Philistine
Philistine (Adjective)
Thù địch hoặc thờ ơ với văn hóa và nghệ thuật.
Hostile or indifferent to culture and the arts.
She found his philistine attitude towards art appalling.
Cô ấy thấy thái độ thô lỗ của anh ấy với nghệ thuật là kinh tởm.
The philistine crowd showed no interest in the classical music concert.
Đám đông thô lỗ không hề quan tâm đến buổi hòa nhạc cổ điển.
Philistine (Noun)
Một người thù địch hoặc thờ ơ với văn hóa và nghệ thuật.
A person who is hostile or indifferent to culture and the arts.
She was considered a philistine for never visiting museums.
Cô ấy được coi là kẻ thù văn hoá vì chưa bao giờ đi thăm bảo tàng.
The philistine showed no interest in attending the opera performance.
Người không quan tâm đến việc tham gia buổi biểu diễn opera.
The Philistines clashed with the Israelites in ancient Palestine.
Người Philistine đã xung đột với người Israel ở Palestine cổ đại.
The Philistines settled in the coastal region of Palestine.
Người Philistine đã định cư ở vùng ven biển của Palestine.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp