Bản dịch của từ Philistine trong tiếng Việt

Philistine

AdjectiveNoun [U/C]

Philistine (Adjective)

fˈɪləstˌin
fˈɪlɪstˌɑɪn
01

Thù địch hoặc thờ ơ với văn hóa và nghệ thuật.

Hostile or indifferent to culture and the arts.

Ví dụ

She found his philistine attitude towards art appalling.

Cô ấy thấy thái độ thô lỗ của anh ấy với nghệ thuật là kinh tởm.

The philistine crowd showed no interest in the classical music concert.

Đám đông thô lỗ không hề quan tâm đến buổi hòa nhạc cổ điển.

Philistine (Noun)

fˈɪləstˌin
fˈɪlɪstˌɑɪn
01

Một người thù địch hoặc thờ ơ với văn hóa và nghệ thuật.

A person who is hostile or indifferent to culture and the arts.

Ví dụ

She was considered a philistine for never visiting museums.

Cô ấy được coi là kẻ thù văn hoá vì chưa bao giờ đi thăm bảo tàng.

The philistine showed no interest in attending the opera performance.

Người không quan tâm đến việc tham gia buổi biểu diễn opera.

02

Một thành viên của một dân tộc không phải do thái ở miền nam palestine cổ đại, người đã xung đột với người israel trong thế kỷ 12 và 11 trước công nguyên.

A member of a non-semitic people of ancient southern palestine, who came into conflict with the israelites during the 12th and 11th centuries bc.

Ví dụ

The Philistines clashed with the Israelites in ancient Palestine.

Người Philistine đã xung đột với người Israel ở Palestine cổ đại.

The Philistines settled in the coastal region of Palestine.

Người Philistine đã định cư ở vùng ven biển của Palestine.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Philistine

Không có idiom phù hợp