Bản dịch của từ Phlebotomized trong tiếng Việt
Phlebotomized
Phlebotomized (Verb)
Thực hiện phẫu thuật cắt tĩnh mạch, là hành động rạch trong tĩnh mạch để lấy máu như một biện pháp điều trị hoặc chẩn đoán.
To perform a phlebotomy which is the act of making an incision in a vein in order to draw blood as a therapeutic or diagnostic measure.
The nurse phlebotomized John for his blood test yesterday.
Y tá đã lấy máu của John để xét nghiệm hôm qua.
They did not phlebotomize Sarah during her routine check-up.
Họ đã không lấy máu của Sarah trong lần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Did the doctor phlebotomize the patient for the study?
Bác sĩ đã lấy máu của bệnh nhân cho nghiên cứu chưa?