Bản dịch của từ Pinching trong tiếng Việt

Pinching

Verb Noun [U/C]

Pinching (Verb)

pˈɪntʃɪŋ
pˈɪntʃɪŋ
01

Nắm chặt (thứ gì đó, điển hình là thịt người) thật chặt và sắc bén giữa ngón tay và ngón cái.

Grip something typically a persons flesh tightly and sharply between finger and thumb.

Ví dụ

Stop pinching your sister during the IELTS speaking practice.

Ngưng kẹp chặt em gái trong lúc luyện nói IELTS.

He avoids pinching others as it's considered impolite in social settings.

Anh ta tránh kẹp chặt người khác vì nó được coi là bất lịch sự trong các tình huống xã hội.

Are you aware that pinching someone can be seen as offensive?

Bạn có nhận ra rằng kẹp chặt ai đó có thể bị coi là xúc phạm không?

Stop pinching my arm during the IELTS speaking test.

Ngưng kẹp cánh tay tôi trong bài thi nói IELTS.

She dislikes pinching behavior in social interactions.

Cô ấy không thích hành vi kẹp trong giao tiếp xã hội.

Dạng động từ của Pinching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pinch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pinched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pinched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pinches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pinching

Pinching (Noun)

01

Hành động hoặc thực hành ép da và thịt của một người.

The action or practice of squeezing a persons skin and flesh.

Ví dụ

Pinching is considered impolite in many cultures.

Việc nhấn chặt được coi là bất lịch sự trong nhiều nền văn hóa.

She dislikes pinching as a form of teasing.

Cô ấy không thích việc nhấn chặt như một hình thức trêu chọc.

Is pinching a common gesture of affection in your country?

Việc nhấn chặt có phải là một cử chỉ thường gặp để thể hiện tình cảm ở quốc gia của bạn không?

Pinching is considered impolite in many cultures.

Việc nặn là hành vi không lịch sự trong nhiều nền văn hóa.

She dislikes pinching during conversations.

Cô ấy không thích việc nặn trong cuộc trò chuyện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pinching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pinching

Không có idiom phù hợp