Bản dịch của từ Pleads ignorance trong tiếng Việt
Pleads ignorance

Pleads ignorance (Verb)
She pleads ignorance about the new social media rules.
Cô ấy viện lý do không biết về các quy tắc truyền thông xã hội mới.
He does not plead ignorance when asked about his mistakes.
Anh ấy không viện lý do không biết khi được hỏi về sai lầm của mình.
Why does she plead ignorance in the community meeting?
Tại sao cô ấy lại viện lý do không biết trong cuộc họp cộng đồng?
She pleads ignorance about the new social media rules.
Cô ấy viện cớ không biết về các quy tắc mạng xã hội mới.
He does not plead ignorance when asked about the community issues.
Anh ấy không viện cớ không biết khi được hỏi về các vấn đề cộng đồng.
Do they plead ignorance regarding the recent social changes?
Họ có viện cớ không biết về những thay đổi xã hội gần đây không?
She pleads ignorance about the new social media regulations.
Cô ấy biện minh rằng không biết về các quy định truyền thông xã hội mới.
He does not plead ignorance during the community meeting.
Anh ấy không biện minh rằng không biết trong cuộc họp cộng đồng.
Do they plead ignorance regarding recent social issues?
Họ có biện minh rằng không biết về các vấn đề xã hội gần đây không?
Cụm từ "pleads ignorance" dùng để chỉ hành động thừa nhận sự không biết hoặc không hiểu về một vấn đề nào đó. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc trong giao tiếp hàng ngày khi ai đó từ chối trách nhiệm vì thiếu thông tin. Không có sự khác biệt đáng kể trong cách sử dụng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; tuy nhiên, trong ngữ cảnh nói, người nói tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh âm tiết khác so với người nói tiếng Anh Mỹ.