Bản dịch của từ Plough up trong tiếng Việt

Plough up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plough up (Verb)

plˈaʊ ˈʌp
plˈaʊ ˈʌp
01

Để lật đất của (một khu vực đất) bằng một cái cày.

To turn over the soil of (an area of land) using a plough.

Ví dụ

Farmers will plough up the fields before planting new crops this spring.

Nông dân sẽ cày đất trước khi trồng cây mới mùa xuân này.

They do not plough up the land during the rainy season for erosion.

Họ không cày đất trong mùa mưa để tránh xói mòn.

Do you think they will plough up the community garden this year?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ cày đất vườn cộng đồng năm nay không?

02

Để làm cho rối loạn hoặc bất an; làm xáo trộn.

To cause to become disordered or upset; to disturb.

Ví dụ

The recent protests ploughed up the social order in many cities.

Các cuộc biểu tình gần đây đã làm rối loạn trật tự xã hội ở nhiều thành phố.

The new policy did not plough up the community's harmony.

Chính sách mới không làm rối loạn sự hòa hợp của cộng đồng.

Did the election results plough up social relationships in your area?

Kết quả bầu cử có làm rối loạn các mối quan hệ xã hội ở khu vực của bạn không?

03

Để canh tác hoặc chuẩn bị (đất) cho việc trồng trọt.

To cultivate or prepare (soil) for planting.

Ví dụ

Farmers plough up fields every spring for better crop yields.

Nông dân cày xới các cánh đồng mỗi mùa xuân để tăng năng suất.

Many farmers do not plough up their land this year.

Nhiều nông dân không cày xới đất của họ năm nay.

Do you think they will plough up the community garden soon?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ cày xới vườn cộng đồng sớm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plough up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plough up

Không có idiom phù hợp