Bản dịch của từ Plug into trong tiếng Việt

Plug into

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plug into (Verb)

plˈʌɡ ˈɪntu
plˈʌɡ ˈɪntu
01

Để kết nối một thiết bị điện với nguồn điện hoặc với một thiết bị điện khác.

To connect a piece of electrical equipment to an electricity supply or to another piece of electrical equipment.

Ví dụ

Many people plug into social media for news updates daily.

Nhiều người kết nối với mạng xã hội để cập nhật tin tức hàng ngày.

She does not plug into online forums for social discussions.

Cô ấy không kết nối với các diễn đàn trực tuyến để thảo luận xã hội.

Do you plug into community events to meet new people?

Bạn có kết nối với các sự kiện cộng đồng để gặp gỡ người mới không?

Plug into (Phrase)

plˈʌɡ ˈɪntu
plˈʌɡ ˈɪntu
01

Bắt đầu sử dụng hoặc tham gia vào một cái gì đó mới.

To start to use or become involved with something new.

Ví dụ

Many students plug into social media for study group discussions.

Nhiều sinh viên tham gia vào mạng xã hội để thảo luận nhóm học tập.

Students do not plug into social events that promote networking opportunities.

Sinh viên không tham gia vào các sự kiện xã hội thúc đẩy cơ hội kết nối.

Do you plug into community activities to meet new people?

Bạn có tham gia vào các hoạt động cộng đồng để gặp gỡ người mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plug into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Also, of great concern is the payment of expensive electric bills as fridges have to be in all the time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Plug into

Không có idiom phù hợp