Bản dịch của từ Pneumatic trong tiếng Việt

Pneumatic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pneumatic (Adjective)

numˈætɪk
nʊmˈætɪk
01

Chứa hoặc vận hành bằng không khí hoặc khí dưới áp suất.

Containing or operated by air or gas under pressure.

Ví dụ

The pneumatic tube system in the office is very efficient.

Hệ thống ống khí nén trong văn phòng rất hiệu quả.

Using pneumatic tools is common in construction work.

Sử dụng công cụ khí nén phổ biến trong công việc xây dựng.

Is the new social center equipped with pneumatic technology?

Trung tâm xã hội mới có trang bị công nghệ khí nén không?

02

(chủ yếu trong bối cảnh thần học tân ước) liên quan đến tinh thần.

Chiefly in the context of new testament theology relating to the spirit.

Ví dụ

The pneumatic atmosphere in the room made everyone feel calm.

Bầu không khí pneumatic trong phòng khiến mọi người cảm thấy bình tĩnh.

She was uncomfortable in the pneumatic environment due to its stillness.

Cô ấy không thoải mái trong môi trường pneumatic vì sự yên lặng của nó.

Was the pneumatic setting at the conference conducive to open discussions?

Môi trường pneumatic tại hội nghị có thúc đẩy cuộc thảo luận mở không?

Dạng tính từ của Pneumatic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pneumatic

Khí nén

-

-

Pneumatic (Noun)

numˈætɪk
nʊmˈætɪk
01

Một hạng mục của thiết bị khí nén.

An item of pneumatic equipment.

Ví dụ

The pneumatic drill broke during the construction of the new school.

Cây khoan khí nén bị hỏng trong quá trình xây dựng trường học mới.

There was a shortage of pneumatic tools at the social charity event.

Có thiếu hụt các dụng cụ khí nén tại sự kiện từ thiện xã hội.

Do you think pneumatic devices are essential for community service projects?

Bạn có nghĩ rằng các thiết bị khí nén là cần thiết cho các dự án phục vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pneumatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pneumatic

Không có idiom phù hợp