Bản dịch của từ Pocket trong tiếng Việt

Pocket

Adjective Noun [U/C] Verb

Pocket (Adjective)

pˈɑkət
pˈɑkɪt
01

Có kích thước phù hợp để mang theo trong túi.

Of a suitable size for carrying in a pocket.

Ví dụ

She always carries a pocket dictionary to help with translations.

Cô ấy luôn mang theo một cuốn từ điển tiện lợi trong túi áo.

He gave her a pocket-sized photo of their last trip together.

Anh ấy tặng cô ấy một tấm ảnh kích thước túi áo của chuyến đi cuối cùng của họ.

The social event provided guests with pocket-sized gift bags.

Sự kiện xã hội cung cấp cho khách một túi quà kích thước túi áo.

Pocket (Noun)

pˈɑkət
pˈɑkɪt
01

Một mảnh nhỏ của một cái gì đó.

A small patch of something.

Ví dụ

She found a pocket of resistance in the community.

Cô ấy đã tìm thấy một khu vực chống đối trong cộng đồng.

There is a pocket of poverty in the city.

Có một khu vực nghèo đói trong thành phố.

The school identified a pocket of excellence among students.

Trường đã xác định một khu vực xuất sắc giữa các học sinh.

02

Một chiếc túi nhỏ được may vào hoặc trên quần áo để tạo thành một phần của nó, dùng để đựng những vật dụng nhỏ.

A small bag sewn into or on clothing so as to form part of it used for carrying small articles.

Ví dụ

She put her phone in her pocket before going out.

Cô ấy để điện thoại vào túi trước khi ra ngoài.

He found a wallet in his pocket with some cash.

Anh ấy tìm thấy một chiếc ví trong túi với một số tiền mặt.

The dress had hidden pockets for convenience.

Chiếc váy có túi ẩn để tiện lợi.

Dạng danh từ của Pocket (Noun)

SingularPlural

Pocket

Pockets

Kết hợp từ của Pocket (Noun)

CollocationVí dụ

Door pocket

Túi cửa

The car's door pocket held her phone during the meeting.

Túi cửa xe ô tô giữ điện thoại của cô ấy trong cuộc họp.

Hidden pocket

Túi ẩn

She kept her phone in the hidden pocket of her jacket.

Cô ấy giữ điện thoại trong túi ẩn của áo khoác.

Jeans pocket

Túi quần jean

He found a note in his jeans pocket at the party.

Anh ta tìm thấy một tờ ghi chú trong túi quần jeans của mình tại bữa tiệc.

Inner pocket

Túi bên trong

The jacket has an inner pocket for storing small items.

Chiếc áo có túi ẩn để đựng đồ nhỏ.

Jacket pocket

Túi áo khoác

He found a lost wallet in his jacket pocket.

Anh ta tìm thấy một chiếc ví bị mất trong túi áo.

Pocket (Verb)

pˈɑkət
pˈɑkɪt
01

Bỏ vào túi của một người.

Put into ones pocket.

Ví dụ

He pocketed the change after buying the ticket.

Anh ấy đã bỏ tiền thừa vào túi sau khi mua vé.

She pocketed the phone quickly before it rang in class.

Cô ấy đã nhanh chóng bỏ điện thoại vào túi trước khi chuông reo trong lớp.

They pocketed the stolen goods and left the scene quietly.

Họ đã bỏ đồ trộm vào túi và rời hiện trường một cách yên lặng.

Dạng động từ của Pocket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pocket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pocketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pocketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pockets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pocketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pocket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I realized that my keys were missing when I returned home and searched through my bag and [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] I remember the next morning; I couldn't help smiling all the way to school with the phone in my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because this toy/device was the first ever item that I purchased out of my own with my hard-earned money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Pocket

Have someone in one's pocket

hˈæv sˈʌmwˌʌn ɨn wˈʌnz pˈɑkət

Nắm trong tay/ Có trong tay

To have complete control over someone.

The wealthy businessman has his employees in his pocket.

Người doanh nhân giàu có có sự kiểm soát hoàn toàn đối với nhân viên của mình.

ə pˈɑkət ˈʌv ɹɨzˈɪstəns

Con sâu làm rầu nồi canh

A small group of people who resist change or domination.

The pocket of resistance against the new policy was small but vocal.

Tính đến túi kháng cự đối với chính sách mới nhỏ nhưng lớn tiếng.