Bản dịch của từ Poisoned trong tiếng Việt

Poisoned

Adjective

Poisoned (Adjective)

01

(nghĩa bóng) có tác động tiêu cực mạnh mẽ; có hại.

Figuratively having a strongly negative effect harmful.

Ví dụ

Social media can have a poisoned impact on mental health among teenagers.

Mạng xã hội có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

The poisoned atmosphere at work affects team collaboration and productivity.

Bầu không khí độc hại tại nơi làm việc ảnh hưởng đến sự hợp tác và năng suất của nhóm.

Is the poisoned environment in our society affecting young people's behavior?

Liệu môi trường độc hại trong xã hội chúng ta có ảnh hưởng đến hành vi của thanh niên không?

02

Chứa chất độc; độc.

Containing poison poisonous.

Ví dụ

The poisoned water supply affected 1,000 residents in Flint, Michigan.

Nguồn nước bị nhiễm độc ảnh hưởng đến 1.000 cư dân ở Flint, Michigan.

The community did not know about the poisoned food at the festival.

Cộng đồng không biết về thực phẩm bị nhiễm độc tại lễ hội.

Is the poisoned air quality a serious issue in urban areas today?

Liệu chất lượng không khí bị nhiễm độc có phải là vấn đề nghiêm trọng ở thành phố không?

03

(của một sinh vật sống) bị giết, bị tê liệt hoặc bị tổn hại do trúng phải một liều thuốc độc.

Of a living thing killed paralysed or harmed by receiving a dose of poison.

Ví dụ

The poisoned water supply affected hundreds of families in Flint, Michigan.

Nguồn nước bị nhiễm độc đã ảnh hưởng đến hàng trăm gia đình ở Flint, Michigan.

Many people believe that poisoned food is a serious social issue.

Nhiều người tin rằng thực phẩm bị nhiễm độc là một vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Is the poisoned environment causing health problems in urban areas?

Môi trường bị nhiễm độc có gây ra vấn đề sức khỏe ở các khu vực đô thị không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poisoned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has not only marine creatures but also destroyed the biodiversity of the marine world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Water and soil pollution caused by industrial and agricultural activities are many species of marine and land animals, which means that human health is also negatively affected as those animals are humans' important food source [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Poisoned

Không có idiom phù hợp