Bản dịch của từ Poisons trong tiếng Việt

Poisons

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poisons (Noun)

pˈɔɪznz
pˈɔɪznz
01

Một chất có thể làm cho một người bị bệnh hoặc giết chết họ.

A substance that can make a person ill or kill them.

Ví dụ

Many household products contain poisons that can harm children.

Nhiều sản phẩm gia đình chứa chất độc có thể gây hại cho trẻ em.

These poisons do not only affect adults; they harm kids too.

Những chất độc này không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; chúng cũng gây hại cho trẻ em.

Do you know which common items have poisons inside them?

Bạn có biết những vật dụng nào thường chứa chất độc không?

Dạng danh từ của Poisons (Noun)

SingularPlural

Poison

Poisons

Poisons (Verb)

pˈɔɪznz
pˈɔɪznz
01

Bỏ thuốc độc vào ai đó hoặc cái gì đó, đặc biệt là để giết.

To put poison into someone or something especially in order to kill.

Ví dụ

He poisons the community by spreading false information about vaccines.

Anh ấy đầu độc cộng đồng bằng cách lan truyền thông tin sai về vắc xin.

They do not poison the environment with harmful chemicals anymore.

Họ không đầu độc môi trường bằng hóa chất độc hại nữa.

Does she poison public trust with her misleading statements?

Cô ấy có đầu độc niềm tin công chúng bằng những phát ngôn gây hiểu lầm không?

Dạng động từ của Poisons (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Poison

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Poisoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Poisoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Poisons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Poisoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poisons cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has not only marine creatures but also destroyed the biodiversity of the marine world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Water and soil pollution caused by industrial and agricultural activities are many species of marine and land animals, which means that human health is also negatively affected as those animals are humans' important food source [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Poisons

Không có idiom phù hợp