Bản dịch của từ Policy making trong tiếng Việt
Policy making
Idiom

Policy making (Idiom)
Ví dụ
Policy making is essential for societal progress.
Việc đưa ra chính sách là cần thiết cho sự tiến bộ xã hội.
Not involving the community in policy making can lead to issues.
Không tham gia cộng đồng vào việc đưa ra chính sách có thể dẫn đến vấn đề.
Is community input considered in policy making processes?
Liệu đầu vào của cộng đồng có được xem xét trong quy trình đưa ra chính sách không?
02
Việc thực hành gây ảnh hưởng đến chính sách công thông qua vận động và tham gia.
The practice of influencing public policy through advocacy and engagement.
Ví dụ
Policy making is crucial for social progress.