Bản dịch của từ Polyethylene trong tiếng Việt

Polyethylene

Noun [U/C] Noun [U]

Polyethylene (Noun)

pˌɑliˈɛɵəlˌin
pˌɑliˈɛɵəlˌin
01

Một loại nhựa tổng hợp dẻo, nhẹ, dẻo được tạo ra bằng cách trùng hợp ethylene, chủ yếu được sử dụng làm túi nhựa, hộp đựng thực phẩm và bao bì khác.

A tough light flexible synthetic resin made by polymerizing ethylene chiefly used for plastic bags food containers and other packaging.

Ví dụ

Polyethylene is commonly used in making food containers for IELTS speaking.

Polyethylene thường được sử dụng để làm các hộp đựng thức ăn cho phần nói IELTS.

Some people believe polyethylene is harmful to the environment for IELTS writing.

Một số người tin rằng polyethylene gây hại cho môi trường cho phần viết IELTS.

Is polyethylene a sustainable material for packaging in IELTS speaking?

Polyethylene là một vật liệu bền vững để đóng gói trong phần nói IELTS?

Polyethylene (Noun Uncountable)

pˌɑliˈɛɵəlˌin
pˌɑliˈɛɵəlˌin
01

Vật liệu polyme làm từ polyetylen.

The polymeric material made from polyethylene.

Ví dụ

Polyethylene is commonly used in packaging materials for IELTS speaking.

Polyethylene thường được sử dụng trong vật liệu đóng gói cho IELTS nói.

Some candidates avoid discussing polyethylene in IELTS writing tasks.

Một số ứng viên tránh thảo luận về polyethylene trong các bài viết IELTS.

Is polyethylene a key topic in the IELTS speaking test?

Polyethylene có phải là một chủ đề chính trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polyethylene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polyethylene

Không có idiom phù hợp