Bản dịch của từ Portapak trong tiếng Việt

Portapak

Noun [U/C]

Portapak (Noun)

pˈɔɹtəpˌæk
pˈɔɹtəpˌæk
01

Ban đầu: bất kỳ sản phẩm nào được sản xuất hoặc tiếp thị ở dạng được thiết kế để có thể mang theo được. chủ yếu sau này: cụ thể là hệ thống di động bao gồm máy quay video và thiết bị ghi âm.

Originally: any of various products made or marketed in a form designed to be portable. later chiefly: specifically a portable system comprising a video camera and recording equipment.

Ví dụ

The journalist used a portapak to film the protest.

Nhà báo đã sử dụng một chiếc portapak để quay phim biểu tình.

The portapak revolutionized citizen journalism in the 1960s.

Chiếc portapak đã làm thay đổi cách báo cáo của công dân vào những năm 1960.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portapak

Không có idiom phù hợp