Bản dịch của từ Portrays trong tiếng Việt
Portrays
Portrays (Verb)
The documentary portrays the struggles of homeless people in New York City.
Bộ phim tài liệu miêu tả những khó khăn của người vô gia cư ở New York.
The report does not portray the real situation of social inequality.
Báo cáo không miêu tả đúng tình hình bất bình đẳng xã hội.
How does the article portray the effects of poverty on children?
Bài báo miêu tả ảnh hưởng của nghèo đói đến trẻ em như thế nào?
The documentary portrays the struggles of homeless people in San Francisco.
Bộ phim tài liệu miêu tả những khó khăn của người vô gia cư ở San Francisco.
The report does not portray the true impact of climate change.
Báo cáo không miêu tả đúng tác động thực sự của biến đổi khí hậu.
How does the media portray social issues in today's society?
Truyền thông miêu tả các vấn đề xã hội như thế nào trong xã hội hôm nay?
Đóng vai một nhân vật trong một buổi biểu diễn.
To act the part of a character in a performance.
She portrays a strong leader in the upcoming community play.
Cô ấy thể hiện một nhà lãnh đạo mạnh mẽ trong vở kịch cộng đồng sắp tới.
He does not portray the character accurately in his performance.
Anh ấy không thể hiện đúng nhân vật trong buổi biểu diễn của mình.
Does she portray the role of a teacher in the film?
Cô ấy có thể hiện vai trò của một giáo viên trong bộ phim không?
Dạng động từ của Portrays (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Portray |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Portrayed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Portrayed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Portrays |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Portraying |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp