Bản dịch của từ Post boarding trong tiếng Việt

Post boarding

Noun [U/C]VerbPhrase

Post boarding (Noun)

pˈoʊstbˌɔɹdɨŋ
pˈoʊstbˌɔɹdɨŋ
01

Một tin nhắn, hình ảnh hoặc liên kết được đăng trên internet, đặc biệt là trên mạng xã hội

A message, image, or link that is posted on the internet, especially on social media

Ví dụ

She shared a post boarding her flight to Paris on Instagram.

Cô ấy đã chia sẻ một bài đăng về chuyến bay đến Paris trên Instagram.

The post boarding the new product launch received many likes.

Bài đăng về việc ra mắt sản phẩm mới đã nhận được nhiều lượt thích.

He commented on the post boarding the charity event details.

Anh ấy đã bình luận về bài đăng về chi tiết sự kiện từ thiện.

02

Một công việc hoặc vị trí trong một tổ chức

A job or position in an organization

Ví dụ

She was offered a post boarding at the company.

Cô ấy được cung cấp một vị trí làm việc tại công ty.

The post boarding required strong leadership skills.

Vị trí làm việc yêu cầu kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.

He applied for a post boarding in the social sector.

Anh ấy nộp đơn xin vị trí làm việc trong lĩnh vực xã hội.

Post boarding (Verb)

pˈoʊstbˌɔɹdɨŋ
pˈoʊstbˌɔɹdɨŋ
01

Để hiển thị hoặc xuất bản một tin nhắn, hình ảnh hoặc liên kết trên internet

To display or publish a message, image, or link on the internet

Ví dụ

She often posts boarding photos on her social media accounts.

Cô ấy thường đăng ảnh bảng trên tài khoản mạng xã hội của mình.

After boarding about the event, he received many likes and comments.

Sau khi đăng về sự kiện, anh ấy nhận được nhiều lượt thích và bình luận.

They plan to post boarding details of the party tomorrow.

Họ dự định đăng chi tiết về bữa tiệc vào ngày mai.

Post boarding (Phrase)

pˈoʊstbˌɔɹdɨŋ
pˈoʊstbˌɔɹdɨŋ
01

Để đăng một tin nhắn, hình ảnh hoặc liên kết trên internet

To post a message, image, or link on the internet

Ví dụ

After boarding the flight, she post boarding photos on Instagram.

Sau khi lên máy bay, cô ấy đăng ảnh sau lên Instagram.

The passengers post boarding comments about their travel experience.

Hành khách đăng bình luận sau về trải nghiệm du lịch của họ.

He always post boarding updates on his social media accounts.

Anh ấy luôn đăng cập nhật sau trên tài khoản mạng xã hội của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post boarding

Không có idiom phù hợp