Bản dịch của từ Post boarding trong tiếng Việt
Post boarding
Post boarding (Noun)
She shared a post boarding her flight to Paris on Instagram.
Cô ấy đã chia sẻ một bài đăng về chuyến bay đến Paris trên Instagram.
The post boarding the new product launch received many likes.
Bài đăng về việc ra mắt sản phẩm mới đã nhận được nhiều lượt thích.
Một công việc hoặc vị trí trong một tổ chức
A job or position in an organization
She was offered a post boarding at the company.
Cô ấy được cung cấp một vị trí làm việc tại công ty.
The post boarding required strong leadership skills.
Vị trí làm việc yêu cầu kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
Post boarding (Verb)
She often posts boarding photos on her social media accounts.
Cô ấy thường đăng ảnh bảng trên tài khoản mạng xã hội của mình.
After boarding about the event, he received many likes and comments.
Sau khi đăng về sự kiện, anh ấy nhận được nhiều lượt thích và bình luận.
Post boarding (Phrase)
After boarding the flight, she post boarding photos on Instagram.
Sau khi lên máy bay, cô ấy đăng ảnh sau lên Instagram.
The passengers post boarding comments about their travel experience.
Hành khách đăng bình luận sau về trải nghiệm du lịch của họ.