Bản dịch của từ Praying trong tiếng Việt

Praying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Praying (Verb)

pɹˈeɪɪŋ
pɹˈeɪɪŋ
01

Nói chuyện riêng với một vị thần hoặc trong một nghi lễ tôn giáo để bày tỏ tình yêu, sự ngưỡng mộ, cảm ơn hoặc để yêu cầu một cái gì đó.

To speak to a god either privately or in a religious ceremony in order to express love admiration or thanks or in order to ask for something.

Ví dụ

She was praying for her friend's quick recovery.

Cô ấy đang cầu nguyện cho sự phục hồi nhanh chóng của bạn.

Every evening, the community gathers to pray together for peace.

Mỗi tối, cộng đồng tụ tập cầu nguyện cùng nhau cho hòa bình.

He was praying silently in the church for guidance and strength.

Anh ấy đang cầu nguyện trong im lặng tại nhà thờ để xin sự hướng dẫn và sức mạnh.

Dạng động từ của Praying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Praying

Praying (Noun)

pɹˈeɪɪŋ
pɹˈeɪɪŋ
01

Hoạt động nói chuyện riêng với một vị thần hoặc trong một nghi lễ tôn giáo nhằm bày tỏ tình yêu, sự ngưỡng mộ, cảm ơn hoặc để yêu cầu điều gì đó.

The activity of talking to a god either privately or in a religious ceremony in order to express love admiration or thanks or in order to ask for something.

Ví dụ

Praying is a common practice in many cultures around the world.

Cầu nguyện là một thói quen phổ biến trong nhiều văn hóa trên thế giới.

The act of praying brings comfort and solace to believers.

Hành động cầu nguyện mang lại sự an ủi và động viên cho người tin.

During the ceremony, the community gathered for a moment of praying.

Trong buổi lễ, cộng đồng tụ tập để cầu nguyện trong một khoảnh khắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Praying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Every Lunar new year, thousands of people flock to this temple to for their well-being and leave behind a ton of rubbish [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Praying

Không có idiom phù hợp