Bản dịch của từ Precepting trong tiếng Việt

Precepting

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Precepting (Adjective)

pɹɨsˈɛptɨŋ
pɹɨsˈɛptɨŋ
01

Đó là giới luật; mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn đó; cụ thể là (người anh, của một cơ quan chính quyền địa phương) có quyền yêu cầu một phần tỷ giá phải trả cho cơ quan xếp hạng.

That precepts that commands or instructs specifically british of a local government body that has the power to demand a portion of the rates paid to a rating authority.

Ví dụ

The precepting authority in London sets clear guidelines for local taxes.

Cơ quan chỉ đạo ở London đặt ra hướng dẫn rõ ràng về thuế địa phương.

The council is not precepting enough funds for community projects this year.

Hội đồng không yêu cầu đủ quỹ cho các dự án cộng đồng năm nay.

Is the precepting body responsible for funding local education initiatives?

Cơ quan chỉ đạo có trách nhiệm tài trợ cho các sáng kiến giáo dục địa phương không?

Precepting (Noun)

pɹɨsˈɛptɨŋ
pɹɨsˈɛptɨŋ
01

Hành động “giới luật”.

The action of precept.

Ví dụ

Precepting new social workers is essential for their professional growth.

Hướng dẫn các nhân viên xã hội mới là rất cần thiết cho sự phát triển nghề nghiệp của họ.

They are not precepting volunteers effectively in the community project.

Họ không hướng dẫn các tình nguyện viên một cách hiệu quả trong dự án cộng đồng.

Is precepting students a common practice in social work programs?

Hướng dẫn sinh viên có phải là một thực hành phổ biến trong các chương trình công tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/precepting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Precepting

Không có idiom phù hợp