Bản dịch của từ Press-copy trong tiếng Việt

Press-copy

VerbNoun [U/C]

Press-copy (Verb)

pɹˈɛskoʊpi
pɹˈɛskoʊpi
01

Sao chép một tài liệu bằng thiết bị tạo bản sao ảnh hoặc kỹ thuật số

To duplicate a document using a device that makes a photographic or digital copy

Ví dụ

Many organizations press-copy important documents for their records.

Nhiều tổ chức sao chép tài liệu quan trọng để lưu trữ.

They do not press-copy sensitive information without permission.

Họ không sao chép thông tin nhạy cảm mà không có sự cho phép.

Do you press-copy your social media posts for backup?

Bạn có sao chép các bài đăng trên mạng xã hội để sao lưu không?

Press-copy (Noun)

pɹˈɛskoʊpi
pɹˈɛskoʊpi
01

Bản sao của một mảnh giấy đã được sao chép bằng máy in

A duplicate of a piece of paper that has been copied using a press

Ví dụ

The press-copy of the report was distributed to all attendees.

Bản sao của báo cáo đã được phân phát cho tất cả người tham dự.

They did not receive the press-copy in time for the meeting.

Họ đã không nhận được bản sao kịp thời cho cuộc họp.

Did you see the press-copy of the social policy changes?

Bạn đã thấy bản sao của những thay đổi chính sách xã hội chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Press-copy

Không có idiom phù hợp