Bản dịch của từ Prilocaine trong tiếng Việt

Prilocaine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prilocaine (Noun)

01

(dược học) một loại thuốc gây tê cục bộ liên quan đến lidocain và được sử dụng dưới dạng hydrochloride c₁₃h₂₀n₂o·hcl như một chất phong bế thần kinh để giảm đau, đặc biệt là trong phẫu thuật và nha khoa.

Pharmacology a local anesthetic related to lidocaine and used in the form of its hydrochloride c₁₃h₂₀n₂o·hcl as a nerve block for pain especially in surgery and dentistry.

Ví dụ

Prilocaine is used for dental surgeries to numb the patient's mouth.

Prilocaine được sử dụng trong phẫu thuật nha khoa để gây tê miệng bệnh nhân.

Prilocaine is not effective for all types of pain management.

Prilocaine không hiệu quả cho tất cả các loại quản lý đau.

Is prilocaine commonly used in hospitals for nerve blocks?

Prilocaine có được sử dụng phổ biến trong bệnh viện để gây tê không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prilocaine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prilocaine

Không có idiom phù hợp